Thang máy tải khách mẫu mới nhất 2022
THANG MÁY TẢI KHÁCH có lẽ không còn là cái tên xa lạ với bất kỳ ai. Bởi chúng là một phần không thể thiếu ở các tòa nhà cao tầng. Việc sử dụng cầu thang bộ để di chuyển qua lại giữa các tầng cao khiến gây ra mệt mỏi và mất thời gian. Do vậy với các công trình lớn thì sự có mặt của thang máy tải khách là vô cùng cần thiết. Bạn có thể tham khảo các mẫu thang máy mới nhất 2022 được THANG MÁY THÀNH CÔNG cập nhật dưới đây nhé.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THANG MÁY TẢI KHÁCH
Thang máy tải khách hay còn được biết đến chính là loại thang máy chở người. Chúng được lựa chọn và ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của chúng ta. Từ các công trình nhỏ đến công trình lớn, cao cấp.
Thang máy tải khách cũng được chia làm hai loại là thang máy tải khách loại nhỏ và loại cao tầng.
Trong đó thang máy loại nhỏ thường dùng để phục vụ cho các gia đình. Chúng được cải biên tải trọng nhỏ đi. Đồng thời nâng cao mức độ an toàn để phù hợp với nhu cầu sử dụng gia đình. Thang máy tải khách gia đình thường có tải trọng dao động từ 300 đến 550kg.
Loại thang máy tải khách cao tầng thường được sử dụng cho những ngôi nhà cao tầng với tải trọng lớn từ 630kg trở nên.
Thang máy tải khách thường rất đa dạng mẫu mã, thiết kế hiện đại thay đổi theo nhu cầu thị yếu của thị trường người dùng.
CÁC DÒNG THANG MÁY TẢI KHÁCH
Hiện nay có hai dòng thang máy chủ yếu là dòng nhập khẩu nguyên chiếc và dòng liên doanh.
Thang máy tải khách nhập khẩu nguyên chiếc
Thang máy nhập khẩu nguyên chiếc là dòng thang máy được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín. Nhập khẩu 100% từ hãng sản xuất. Chúng được ứng dụng chủ yếu cho các công trình nhà cao tầng.
Ưu điểm
- Thiết bị có tính đồng bộ cao, cấu tạo sắc nét, sang trọng.
- Đảm bảo an toàn theo đúng tiêu chuẩn châu Âu.
- Thương hiệu của các sản phẩm thang máy thường nổi tiếng, lâu đời và được người dùng đi trước đánh giá cao.
- Thang máy đảm bảo tuổi thọ lâu dài, cấu thành bởi các thiết bị tốt, độ bền cao.
- Đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc rõ ràng, thông số kỹ thuật chính xác tuyệt đối.
Nhược điểm
- Giá thành sản phẩm cao gấp 2 đến 3 lần so với loại liên doanh.
- Thời gian bảo hành thấp, chi phí bảo trì rất cao. Bởi thiết bị khi bị hỏng cần đặt hàng và chờ đợi rất lâu. Đôi khi là khó tìm và mức chi phí cho việc thay thế linh kiện hỏng là hoàn toàn rất cao.
- Việc chờ đợi lắp đặt thang máy có thể lên đến 4-5 hoặc rất lâu.
- Kích thước hố thang cần theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất cung cấp. Nếu không sẽ gây khó khăn hoặc sai sót khi lắp đặt, không có sự đồng bộ công trình và gây tốn kém.
Thang máy tải khách liên doanh
Loại thang máy này có các bộ phận được nhập khẩu chính hãng như máy kéo, rail, tủ điều khiển, cáp tải, giảm chấn… Bộ phận cabin sẽ được sản xuất tại các công ty trong nước.
Ưu điểm:
- Giá thành rẻ do cabin được sản xuất trong nước và không tốn nhiều chi phí nhập khẩu.
- Có linh kiện phổ biến nên khi hỏng thì dễ dàng thay thế bởi nhiều công ty thang máy uy tín trong nước.
- Thời gian chờ đợi lắp đặt thang máy nhanh chỉ trong vòng 1 đến 2 tháng.
- Thời gian bảo hành lâu. Dễ bảo trì, bảo dưỡng, chi phí thay thế linh kiện thấp.
- Kích thước thang máy có thể linh hoạt theo nhu cầu của chủ đầu tư.
Nhược điểm:
- Do các linh kiện được lắp ráp rời rạc nên tính đồng bộ không cao.
- Nội thất cabin không có độ sắc nét như hàng nhập khẩu.
Nếu phân biệt loại theo cấu tạo thì thang máy tải khách được chia làm hai loại là thang máy có và không có phòng máy.
Phân loại theo động cơ thì chia thành: Thang máy sử dụng thủy lực và thang máy sử dụng máy kéo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA THANG MÁY TẢI KHÁCH
-
- Thang máy áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6395:2008.
- Tải trọng cơ bản của dòng thang máy tải khách gia đình là 300 đến 550kg. Dòng thang máy cao tầng là 630 đến 1600 kg.
- Tốc độ vận hành dao động từ 60m/ phút đến 120m/ phút. Tốc độ phụ thuộc vào số tầng thang máy cần phục vụ.
- Công suất thang máy tải khách hoạt động lớn.
-
Kích thước đa dạng, nhiều mẫu mã.
- Độ an toàn và ổn định cao, vận hành êm ái.
KÍCH THƯỚC THANG MÁY TẢI KHÁCH THEO TỪNG TẢI TRỌNG
Đối với thang máy tải khách cho gia đình
Thang máy tải khách dành cho gia đình sẽ có kích thước phụ thuộc vào tải trọng từ 300 đến 550kg. Kích thước sẽ giống với thông số của thang máy gia đình. Số lượng người phục vụ thấp, không gian nhỏ. Do vậy vậy yêu cầu các thông số kích thước cần chuẩn xác cao.
Đối với thang máy cho công trình cao tầng
Thang máy tải khách có tải trọng 630kg
- Kích thước thang máy với tốc độ vận hành 60m/ phút
Giếng thang có kích thước: 1800x1700mm( rộng x sâu).
Cabin: 1400x1100mm( rộng x sâu).
Cửa cabin: 800x2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
- Kích thước cho thang có tốc độ vận hành 90m/phút
Giếng thang: 1800x 1700mm (rộng x sâu)
Kích thước cabin: 1400 x 1100mm (rộng x sâu).
Kích thước cửa cabin: 800x2100mm (rộng x cao).
Chiều cao OH: 4300m.
Chiều sâu hố pit: 1500mm
- Kích thước thang với tốc độ 105m/phút
Giếng thang: 1800 x 1700mm.
Cabin: 1400x1100mm.
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố pít tối thiểu: 1600mm.
Thang máy tải khách với tải trọng 700kg
- Kích thước thang với tốc độ vận hành 60m/ phút
Giếng thang: 1800 x 1800mm( rộng x sâu).
Cabin: 1400x 1200 mm( rộng x sâu)
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
Chiều sâu hố Pit tối thiểu: 1400mm.
- Với tốc độ vận hành 90m/ phút
Giếng thang sẽ cso kích thước: 1800 x 1900( rộng x sâu).
Cabin: 1400×1300( rộng x sâu).
Cửa cabin: 800 x 2100mm ( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4300mm.
Chiều sâu hố pít: 1500mm.
- kích thước thang có tốc độ vận hành 105m/ phút
Giếng thang: 1800 x 1900( rộng x sâu).
Cabin: 1400×1300( rộng x sâu).
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố Pít tối thiểu: 1600mm.
Thang máy tải khách với tải trọng 800kg
- Tốc độ vận hành 60m/ phút
Kích thước giếng thang: 1800 x 2000mm( rộng x sâu).
Cabin: 1400 x 1400mm(rộng x sâu).
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
Chiều sâu hố pit: 1500mm.
Sống khách/ 1 lượt tải là 12 người.
- Tốc độ vận hành 90m/ phút
Giếng thang: 1800 x 2000mm( rộng x sâu).
Cabin: 1400 x 1400mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4300mm.
Chiều sâu hố pít: 1600mm.
Số khách một lượt tải: 12.
- Tốc độ vận hành 105m/ phút
Giếng thang: 1800 x 2000mm( rộng x sâu).
Cabin: 1400 x 1400mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 800 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố pít:1700mm.
Số khách một lượt tải: 12.
Đối với thang máy tải trọng 900kg
- Tốc độ vận hành 60m/ phút
Kích thước giếng thang: 2100 x 1950 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1350mm(rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
Chiều sâu hố pit: 1500mm.
- Tốc độ vận hành 90m/ phút
Giếng thang: 2100 x 1950mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1350mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4300mm.
Chiều sâu hố pít: 1600mm.
- Tốc độ vận hành 105m/ phút
Giếng thang: 2100 x 1950 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1350mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố pít:1700mm.
- Tốc độ vận hành 120m/ phút
Giếng thang: 2100 x 1950 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1350mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4800mm.
Chiều sâu hố pit: 2140mm.
Đối với thang máy tải trọng 1000kg
- Tốc độ vận hành 60m/ phút
Kích thước giếng thang: 2100 x 2100mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1500mm(rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
Chiều sâu hố pit: 1500mm.
- Tốc độ vận hành 90m/ phút
Giếng thang: 2100 x 2100mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1500mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4300mm.
Chiều sâu hố pít: 1600mm.
- Tốc độ vận hành 105m/ phút
Giếng thang: 2100 x 1950 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1500mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố pít:1700mm.
- Tốc độ vận hành 120m/ phút
Giếng thang: 2100 x 2100 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1600 x 1500mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 900 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4800mm.
Chiều sâu hố pit: 2140mm.
Đối với thang máy tải trọng 1150kg
- Tốc độ vận hành 60m/ phút
Kích thước giếng thang: 2300 x 2200mm( rộng x sâu).
Cabin: 1800 x 1550mm(rộng x sâu).
Cửa cabin: 1000 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4200mm.
Chiều sâu hố pit: 1500mm.
- Tốc độ vận hành 90m/ phút
Giếng thang: 2300 x 2200mm( rộng x sâu).
Cabin: 1800 x 1550mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 1000 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4500mm.
Chiều sâu hố pít: 1600mm.
- Tốc độ vận hành 105m/ phút
Giếng thang: 2100 x 2100 mm( rộng x sâu).
Giếng thang: 21300 x 2200 mm( rộng x sâu).
Cabin: 1800 x 1550mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 1000 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4800mm.
Chiều sâu hố pít:1700mm.
- Tốc độ vận hành 120m/ phút
Giếng thang: 2300 x 2200mm( rộng x sâu).
Cabin: 1800 x 1550mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 1000 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4900mm.
Chiều sâu hố pít: 2200mm.
Đối với thang máy tải trọng 1350kg
- Tốc độ vận hành 60m/ phút
Giếng thang: 2500 x 2450mm( rộng x sâu).
Cabin: 2000 x 15750mm(rộng x sâu).
Cửa cabin: 1100 x 2100mm( rộng x cao).
Chiều cao OH: 4300mm.
Chiều sâu hố pit: 1500mm.
Số khách tải: 20 người cho một lần.
- Tốc độ vận hành 120m/ phút
Giếng thang: 2500 x 2450mm( rộng x sâu).
Cabin: 2000 x 1750mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 1100 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4900mm.
Chiều sâu hố pít: 2200mm.
Số khách tải: 20 người cho một lần.
Đối với thang máy tải trọng 1600kg
Giếng thang: 2500 x 2450mm( rộng x sâu).
Cabin: 2000 x 1750mm ( rộng x sâu).
Cửa cabin: 1100 x 2100mm( rộng x cao)
Chiều cao OH: 4900mm.
Chiều sâu hố pít: 1500mm.
Tốc độ vận hành: 60m/ phút
Số khách tải: 24 người cho một lần.
DỊCH VỤ SAU LẮP ĐẶT THANG MÁY TẢI KHÁCH: “BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG THANG MÁY”
- Thời gian bảo hành thang máy kéo dài từ 24 đến 48 tháng. Các bộ phận bảo hành được thực hiện theo đúng quy định cam kết.
- Chế độ bảo trì, bảo dưỡng thực hiện theo đúng quy trình. Với các thiết bị cần thay thế cần có sự đồng ý của người chủ đầu tư trước khi sửa chữa thay thế.
NHỮNG TIÊU CHUẨN VỀ MỨC ĐỘ AN TOÀN MÀ MỘT CHIẾC THANG MÁY TẢI KHÁCH TỐT CẦN CÓ
- Hệ thống điều khiển tự động thông minh, linh hoạt.
- Hệ thống khóa thang giúp tuwjd động ngừng hệ thống quạt thông gió,điện chiếu sáng khi không có lượt khách vào. Ngoài ra, không mở cửa khi thang máy nằm ở khoảng không bằng tầng.
- Có hệ thống bảo vệ bằng tia hồng ngoại giúp đảm bảo quá trình đóng mở tránh gây kẹt khi gặp vật cản.
- Hệ thống báo quá tải phát ra âm thanh báo hiệu và không hoạt động khi lượt khách tải đạt mức tối đa cho phép.
- Có bộ giảm chấn giúp giới hạn tốc độ được đặt dưới đáy hố pít. Giúp bảo vệ cabin không vượt quá hành trình cho phép.
- Hệ thống thắng cơ giúp kiểm soát hoạt động của thang máy khi gặp tình trạng đứt cáp, rơi tự do.
- Hệ thống cứu hộ tự động khi thang máy đột ngột mất điện. Lúc này thang máy sẽ phát điện nhờ nguồn điện dự phòng. Tránh tình trạng kẹt người trong thang.
- Hệ thống đàm thoại và chuông cứu hộ giúp liên hệ với đội cứu hộ bên ngoài khi trong thang máy xảy ra sự cố không mở được cửa.
THANG MÁY TẢI KHÁCH THIẾT KẾ ĐA DẠNG MẪU MÃ – KIỂU DÁNG
- Đa dạng mẫu cabin tạo nên sự mới lạ độc đáo và sang trọng.
Trong đó có thể kể đến các mẫu như: thang máy tải khách inox kết hợp inox gương, loại hoa văn, sơn tĩnh điện, ốp gỗ, vách kính..
- Kiểu cách hố thang đa dạng.
Trong đó một dạng là xây bằng bê tông và một dạng là dùng khung nhôm hoặc thép.
- Các mẫu cửa sử dụng cho thang máy tải khách cũng rất đa dạng.
Trong đó có thể kể đến như của tự động lùa 1 phía, lùa 2 phía và cửa mở bằng tay.
- Thiết kế nội thất đa dạng
Có thể thiết kế trần giả cabin với hoa văn mẫu mã. Mẫu đá ốp sang trọng. Ngoài ra, có thể có tay vịn vuông hay tròn.
+ Rất nhiều loại cấu hình thiết bị của nhiều hãng như Montanari, Schindler, Mitsubishi, Fuji.
NHỮNG THƯƠNG HIỆU THANG MÁY TẢI KHÁCH ĐƯỢC ƯA CHUỘNG
+ THANG MÁY TẢI KHÁCH MITSUBISHI
Đây là mẫu thang máy nổi tiếng Nhật Bản và sở hữu rất nhiều mẫu mã, thiết kế khác nhau. Thang máy Mitsubishi có những điểm nổi bật như:
- Đa dạng trọng tải từ 320 đến 2000 kg.
- Hành trình tải khách có thể lên đến 30 điểm dừng.
- Tốc độ vận hành từ 60 đến 150m/ phút.
- Có cả dòng liên doanh và nhập khẩu nguyên chiếc , có phòng hay không phòng máy. Giúp đáp ứng mọi nhu cầu người dùng.
+ THANG MÁY TẢI KHÁCH FUJI NHẬT BẢN
Thang máy Fuji thường được các chủ đầu tư công trình lớn như cao ốc, trung tâm thương mại, khách sạn, tòa nhà văn phòng lựa chọn.
Đặc điểm nổi bật của dòng thang máy này là:
- Tải trọng từ 350 đến 1500 kg.
- Tốc độ vận hành từ 60 đến 180m/ phút.
- Các bộ phần, thiết bị đều được thiết kế rất bền bỉ và sắc nét.
- Phòng máy không quá cầu kỳ, dễ dọn vệ sinh.
- Sử dụng công nghệ hàng đầu thế giới với độ an toàn và hoạt động chính xác tuyệt đối.
- Hoạt động vô cùng êm ái và không gây ra tiếng ồn.
- Không gian cabin thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc di chuyển.
Trên đây là những thông tin về thang máy tải khách các mẫu mới nhất 2022. Nếu bạn cần biết thêm thông tin lắp đặt các dòng thang máy sang trọng, thang máy gia đình. Hoặc muốn bảo trì thang máy. Hãy liên hệ ngay với Thang Máy Thành Công để được hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé.